Giá xe ô tô Mazda tháng 2/2019 cùng ưu đãi đến 30 triệu đồng

10:01' - 15/02/2019
BNEWS Cập nhật bảng giá xe Mazda mới nhất tháng 2/2019 tại thị trường Việt Nam, gồm các mẫu xe Mazda2, Mazda3, Mazda6, Mazda CX-5 và BT 50 với giá bán từ 509 triệu đến 1,027 tỷ đồng.
CX-5 có mức giảm giá nhiều nhất trong tháng 2/2019 trong dải sản phẩm của Mazda

Đặc biệt, trong tháng 2/2019, khách hàng mua Mazda3, Mazda6 sẽ được giảm trực tiếp 20 triệu, mua CX-5 được giảm 30 triệu và BT-50 được giảm 10 triệu đồng. Ngoài ra, khách hàng còn được tặng 1 năm bảo hiểm vật chất, cùng bộ phụ kiện giá trị, áp dụng tuỳ theo từng phiên bản và mẫu xe.

Chi tiết bảng giá xe ô tô Mazda tháng 2/2019 như sau:

Mẫu xe/Phiên bảnCông suất/

Mô-men xoắn
Giá bán (VND)
Mazda2 Sedan 1.5L 109/141   509.000.000
Mazda 2 Sedan Premium 1.5L 109/141 559.000.000
Mazda2 Hatchback Premium 1.5L 109/141 589.000.000
Mazda2 Hatchback (SE) 1.5L 109/141 599.000.000
Mazda2 Hatchback - Soul Red Crystal (SE) 1.5L 109/141 607.000.000
Mazda2 Hatchback - Soul Red Crystal1.5L 109/141 597.000.000
Mazda2 Sedan Premium - Soul Red Crysta1.5L 109/141 567.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Soul Red Crystal 110/153 667.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl 110/153 663.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Tiêu chuẩn 110/153 659.000.000
Mazda3 SD 2.0L - Soul Red Crysta 153/200 758.000.000
Mazda3 SD 2.0L - Machine Grey/Snowflake White Pearl 153/200 754.000.000
Mazda3 SD 2.0L - Tiêu chuẩn 153/200 750.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Soul Red Crystal (SE) 110/144 677.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl(SE) 110/144 673.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Tiêu chuẩn (SE) 110/144 669.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Soul Red Crystal 110/144 677.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl 110/144 673.000.000
Mazda3 SD 1.5L - Tiêu chuẩn 110/144 669.000.000
Mazda3 HB 1.5L - Soul Red Crystal 110/144 697.000.000
Mazda3 HB 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl 110/144 693.000.000
Mazda3 HB 1.5L - Tiêu chuẩn 110/144 689.000.000
Mazda3 HB 1.5L - Soul Red Crystal 110/144 707.000.000
Mazda3 HB 1.5L - Machine Grey/Snowflake White Pearl 110/144 703.000.000
Mazda3 HB 1.5L - Tiêu chuẩn 110/144 699.000.000
Mazda CX-5 2.0L 2WD mới - Soul Red Crystal 153/200 907.000.000
Mazda CX-5 2.0L 2WD mới - Machine Grey/Snowflake White Pearl 153/200 903.000.000
Mazda CX-5 2.0L 2WD mới - Tiêu chuẩn 153/200 899.000.000
Mazda CX-5 2.5L 2WD mới - Soul Red Crystal 188/251 1.007.000.000
Mazda CX-5 2.5L 2WD mới - Machine Grey/Snowflake White Pearl 188/251 1.003.000.000
Mazda CX-5 2.5L 2WD mới - Tiêu chuẩn 188/251 999.000.000
Mazda CX-5 2.5L AWD mới - Soul Red Crystal 188/251 1.027.000.000
Mazda CX-5 2.5L AWD mới - Machine Grey/Snowflake White Pearl 188/251 1.023.000.000
Mazda CX-5 2.5L AWD mới - Tiêu chuẩn 188/251 1.019.000.000
Mazda CX-5 2.0L 2WD mới - Soul Red Crystal (SE) 153/200 912.000.000
Mazda CX-5 2.0L 2WD mới- Machine Grey/Snowflake White Pearl(SE) 153/200 908.000.000
Mazda CX-5 2.0L 2WD mới - Tiêu chuẩn (SE) 153/200 904.000.000
Mazda CX-5 2.5L 2WD mới - Soul Red Crystal (SE) 188/251 1.012.000.000
Mazda CX-5 2.5L 2WD mới- Machine Grey/Snowflake White Pearl(SE) 188/251 1.008.000.000
Mazda CX-5 2.5L 2WD mới - Tiêu chuẩn (SE) 188/251 1.004.000.000
Mazda6 2.0L Soul Red Crystal 153/200 827.000.000
Mazda6 2.0L Machine Grey/Snowflake White Pearl 153/200 823.000.000
Mazda6 2.0L Tiêu chuẩn 153/200 819.000.000
Mazda6 2.0L Premium Soul Red Crystal 153/200 907.000.000
Mazda6 2.0L Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl 153/200 903.000.000
Mazda6 2.0L Premium Tiêu chuẩn 153/200 899.000.000
Mazda6 2.5L Premium Soul Red Crystal 185/250 1.027.000.000
Mazda6 2.5L Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl 185/250 1.023.000.000
Mazda6 2.5L Premium Tiêu chuẩn 185/250 1.019.000.000
Mazda6 2.0L Premium Soul Red Crystal (SE) 153/200 912.000.000
Mazda6 2.0L Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl (SE) 153/200 908.000.000
Mazda6 2.0L Premium Tiêu chuẩn (SE) 153/200 904.000.000
BT-50 4WD MT 2.2L 148/375 620.000.000
BT-50 2WD AT 2.2L 148/375 645.000.000
BT-50 4WD AT 3.2L 197/470 799.000.000
BT-50 2WD ATH 2.2L (NEW) 148/375 699.000.000

Có thể nói, giai đoạn trước Tết Nguyên đán là thời điểm vàng cho các thương hiệu xe tại Việt Nam do nhu cầu mua sắm của người dân tăng cao. Do lượng cầu lớn dẫn đến khách hàng đôi khi sẽ không chọn được phiên bản và màu sắc như ý do xe không có đủ để giao, muốn lấy xe ngay trước Tết khách hàng buộc phải chọn những màu sắc hay phiên bản mà đại lý còn trong kho. 

Thế nhưng, sau Tết Nguyên đán, sức mua của người dân giảm hơn, sự chênh lệch cung cầu sẽ không nhiều, số lượng xe sản xuất cũng tăng nên hãng xe có những điều chỉnh nhất định về các chương trình ưu đãi. Vì vậy, đây được xem là thời điểm tốt để sở hữu xe phục vụ cho dịp lễ 30/04 và mùa du lịch Hè sắp tới của người tiêu dùng.

Bảng giá xe Mazda trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe./. 

Xem thêm:

>>Lãi ròng của Renault giảm mạnh

>>Bảng giá xe ô tô Honda tháng 2/2019

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục