Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai mới nhất năm 2017

13:19' - 03/10/2017
BNEWS Giá đất tại từng khu vực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được quy định cụ thể trong Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
UBND TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 78/2016/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất

tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp định giá đất; trình tự, thủ tục xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Công văn số 860/HĐND-VP ngày 27/12/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số   6284/TTr-STNMT ngày 27/12/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019, bao gồm:

1. Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.

2. Phụ lục III: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

3. Phụ lục IV: Bảng giá đất rừng trồng sản xuất.

4. Phụ lục V: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

5. Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị.

6. Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại nông thôn.

7. Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

8. Phụ lục IX: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

9. Phụ lục X: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

10. Phụ lục XI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2017, thay thế các Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBNDvẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

 

Nguyễn Quốc Hùng

Xem chi tiết:

- Bảng giá đất tại tỉnh Đồng Nai

>>> Xem thêm bảng giá đất các thành phố khác tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục